Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 50000BTU Inverter FDUM140VF/FDC140VSA

62.950.000đ
Giá niêm yết: 70.500.000đ
-11%

Thông tin sản phẩm

  • Bảo hành: 24 tháng
  • Kho hàng: Còn hàng

Thông tin cơ bản

Khuyến mại đi kèm

Gọi đặt mua: 0243 9126 555 

 

 

Điều hòa Misubishi Heavy là một thương hiệu điều hòa uy tín trên thị trường. Trong suốt nhiều năm có mặt ở Việt Nam Misubishi heavy được người tiêu dùng Việt rất ưa chuộng, bởi hoạt động ổn định, kiểu dáng chắc chắc, làm lạnh sưởi ấm nhanh và độ bền của sản phẩm.

Điều hòa nối ống gió là 1 trong những dòng sản phẩm chất lượng tạo nên thương hiệu cho Misubishi Heavy. Dàn lạnh dạng giấu trần, toàn bộ dàn lạnh được bố trí lắp gọn trong trần mang lại tính thẩm mỹ cho không gian lắp đặt. Mỗi dàn lạnh có thể kết nối tới 5 cửa gió thổi ở các vị trí khác nhau, giúp phân bổ gió thổi 1 cách đồng đều.

Điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM140VF/FDC140VSA là Model mới trong dòng điều hòa Inverter – tiết kiệm điện, sử dụng công nghệ biến tần thay đổi tần số nguồn điện cấp cho máy nén. Giúp máy hoạt động liên tục duy trì ở một khoảng nhiệt độ nhất định vừa tiết kiệm điện do bật tắ máy nhiều lần gây nên vừa mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.

Điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM140VF/FDC140VSA công suất 45.000Btu 2 chiều làm lạnh và sưởi ấm, hoạt động hiệu quả với diện tích dưới 75m2, phù hợp với các công trình như nhà hàng, khách sạn, hội trường hay showroom. Độ dài đường ống tối đa lên tới 100m cho phép lắp đặt ở ngay cả những vị trí đặc biệt vô cùng linh hoạt trong lắp đặt.

Cửa sổ kiểm tra trong suốt có thể kiểm tra một cách dễ dàng qua cửa sổ này khi máng nước bị dơ mà không cần phải tháo máng nước ra xem rất tiện cho việc bảo trì bảo dưỡng, vệ sinh máy.

Lựa chọn sản phẩm điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM140VF/FDC140VSA là sự lựa chọn đáng tin cậy dành cho công trình của bạn.

Thông số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 50000BTU Inverter FDUM140VF/FDC140VSA

Tên Dàn Lạnh FDUM140VF
Tên Dàn Nóng  FDC140VSA 
Nguồn Điện 1 Pha 220-240V, 50Hz/220V,6Hz
Công suất lạnh(Tối thiểu-Tối Đa) KW 14.0(5.0  ~  16.0)
Công suất sưởi(Tối thiểu-Tối Đa) KW 16.0(4.0  ~ 18.0)
Công suất tiêu thụ Làm Lạnh/Sưởi KW  4.28/4.42
COP Làm Lạnh/Sưởi  3.27/3.62
Dòng điện hoạt động 220/230/240 A 5
Dòng điện hoạt động tối đa A 26
Độ ồn công suất Dàn lạnh Làm Lạnh/Sưởi Db(A)  70/70
Dàn nóng Làm Lạnh/Sưởi 72/72
Độ ồn áp suất Dàn lạnh Làm lạnh(Cao/Thấp/TB) Db(A)  40/35/30
Sưởi(Cao/Thấp/TB)  40/35/30
Dàn nóng Làm Lạnh/Sưởi  49/52
Lưu lượng gió Dàn lạnh Làm lạnh(Cao/Thấp/TB) mᶟ/phút  35/28/22
Sưởi(Cao/Thấp/TB) mᶟ/phút  35/28/22
Dàn nóng Làm Lạnh/Sưởi mᶟ/phút  100/100
Áp suất tĩnh ngoài Pa Tiêu chuẩn:35, Tối đa:100
Kích thước ngoài Dàn lạnh Cao x Rộng x Sâu mm 280x1370x740
Dàn nóng Cao x Rộng x Sâu mm 1300x970x370
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 54
Dàn nóng kg 105
Kích cỡ đường ống Đường lỏng/Đường hơi mm 9.52/15.88
Độ dài đường ống m 100
Độ cao chênh lệch Dàn nóng cao/thấp hơn m 30/15
Dãy nhiệt độ hoạt động Làm lạnh °C -15  ~ 43*ᶟ
Sưởi °C -20  ~ 20
Bộ lọc(Tùy chọn) Bộ lọc :UM-FL3EF
Hộp điều khiển(Tùy chọn) Có dây:RC-EX1A,RC-E5,RCH-E3/ Không Dây: RCN-KIT3-E